🔍
Search:
DU DƯƠNG
🌟
DU DƯƠNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
바람이나 물결 등이 심하지 않고 움직임이 거의 없다.
1
LẶNG, ÊM:
Gió hay sóng không mạnh và gần như không có sự chuyển động.
-
2
분위기가 고요하고 평화롭다.
2
ÊM Ả, YÊN Ả:
Bầu không khí yên tĩnh và thanh bình.
-
3
표정이나 태도 등이 차분하고 평온하다.
3
HIỀN LÀNH:
Vẻ mặt hay thái độ bình thản và điềm đạm.
-
4
소리가 조용하고 부드럽다.
4
NGÂN NGA, DU DƯƠNG:
Âm thanh yên ắng và êm dịu.
-
Phó từ
-
1
바람이나 물결 등이 심하지 않고 움직임이 거의 없이.
1
MỘT CÁCH LẶNG, MỘT CÁCH ÊM:
Gió hay dòng nước không mạnh và gần như không có sự chuyển động.
-
2
분위기가 고요하고 평화롭게.
2
MỘT CÁCH ÊM Ả, MỘT CÁCH YÊN Ả:
Bầu không khí yên tĩnh và hòa bình.
-
3
표정이나 태도 등이 차분하고 평온하게.
3
MỘT CÁCH HIỀN LÀNH:
Vẻ mặt hay thái độ bình thản và điềm đạm.
-
4
소리가 조용하고 부드럽게.
4
MỘT CÁCH NGÂN NGA, MỘT CÁCH DU DƯƠNG:
Âm thanh khe khẽ và êm dịu.
🌟
DU DƯƠNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
음악의 한 갈래로, 세 박자의 경쾌한 춤곡.
1.
ĐIỆU VANXƠ:
Một loại hình âm nhạc, nhạc khiêu vũ du dương với ba nhịp.
-
2.
세 박자의 경쾌한 음악에 맞추어 남자와 여자가 짝을 지어 원을 그리며 추는 춤.
2.
ĐIỆU NHẢY VANXƠ:
Điệu khiêu vũ từng cặp nam nữ di chuyển theo vòng tròn theo điệu nhạc du dương với ba nhịp.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 주로 나이가 많은 사람들이 즐겨 듣는 구성진 가락의 대중가요.
1.
PPONGJJAK; DÂN CA TRỮ TÌNH:
(cách nói thông tục) Những bài hát phổ biến với giai điệu du dương mà chủ yếu những người lớn tuổi thích nghe.